🔍
Search:
BỎ PHIẾU
🌟
BỎ PHIẾU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
투표용지에 자신의 의견을 표시하다.
1
BỎ PHIẾU:
Biểu thị ý kiến của mình trong phiếu bầu.
-
-
1
투표를 함으로써 선거권을 행사하다.
1
BỎ PHIẾU:
Thực hiện quyền bầu cử bằng việc bỏ phiếu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
선거를 하거나 어떤 일을 결정할 때 정해진 용지에 의견을 표시하여 내는 일.
1
SỰ BỎ PHIẾU:
Việc thể hiện ý kiến vào tờ giấy quy định để bầu cử hoặc quyết định việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
투표용지에 자신의 의견을 표시함.
1
SỰ BỎ PHIẾU:
Việc biểu thị suy nghĩ của mình bằng ký hiệu hoặc chữ viết lên lá phiếu dùng để bầu cử.
-
Danh từ
-
1
투표를 할 때 다른 사람이 보지 못하게 자신의 의사를 표시하여 낼 수 있도록 가려 놓은 곳.
1
QUẦY BỎ PHIẾU:
Nơi được che chắn để người khác không nhìn thấy người bỏ phiếu đã đánh dấu nội dung gì khi bỏ phiếu.
-
Động từ
-
1
선거를 하거나 어떤 일을 결정할 때 정해진 용지에 의견을 표시하여 내다.
1
BỎ PHIẾU, BẦU CỬ:
Thể hiện ý kiến của mình vào lá phiếu nhất định khi bầu cử hoặc quyết định việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
투표를 하는 장소.
1
ĐỊA ĐIỂM BỎ PHIẾU:
Nơi bỏ phiếu.
-
None
-
1
주소지를 떠나 있는 사람이 다른 지역에서 하는 투표.
1
SỰ BỎ PHIẾU Ở NƠI KHÁC:
Sự bỏ phiếu mà người rời khỏi nơi đăng ký cư trú thực hiện ở khu vực khác.
-
Danh từ
-
1
투표할 수 있는 권리.
1
QUYỀN BỎ PHIẾU, QUYỀN BẦU CỬ:
Quyền có thể bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1
투표할 수 있는 사람 전체에 대한 실제 투표한 사람의 비율.
1
TỈ LỆ BỎ PHIẾU, TỈ LỆ BẦU CỬ:
Tỉ lệ của số người bỏ phiếu thực tế so với tổng số người có thể bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1
투표를 하는 장소.
1
ĐIỂM BỎ PHIẾU, ĐỊA ĐIỂM BẦU CỬ:
Nơi bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1
다시 투표함. 또는 그런 투표.
1
SỰ TÁI BỎ PHIẾU, CUỘC BẦU CỬ LẠI:
Việc bỏ phiếu lại. Hoặc cuộc bỏ phiếu như vậy.
-
Danh từ
-
1
선거에서 찬성표를 얻은 사람.
1
NGƯỜI ĐƯỢC BỎ PHIẾU, NGƯỜI ĐƯỢC BẦU:
Người nhận được phiếu tán thành trong cuộc bầu cử.
🌟
BỎ PHIẾU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 투표할 사람이 모여 있는 선거 구역.
1.
RUỘNG PHIẾU:
(cách nói ẩn dụ) Khu vực bầu cử mà cử tri sẽ bỏ phiếu tập trung.
-
2.
선거에서, 어떤 후보나 당이 표를 많이 얻을 수 있는 선거 구역.
2.
CỤM BẦU CỬ THẮNG THẾ:
Khu vực bầu cử mà đảng hay ứng cứ viên nào đó có thể nhận nhiều phiếu bầu trong cuộc bầu cử.
-
Danh từ
-
1.
선거에 참가하여 투표할 수 있는 권리.
1.
QUYỀN BẦU CỬ:
Quyền lợi được tham gia bầu cử và bỏ phiếu.
-
Động từ
-
1.
일정한 조직이나 집단에서 투표를 통해 대표자나 임원을 뽑다.
1.
BẦU CỬ:
Chọn người đại diện hay lãnh đạo thông qua bỏ phiếu bầu trong tổ chức hay tập thể nào đó.
-
Danh từ
-
1.
투표를 하는 장소.
1.
ĐỊA ĐIỂM BỎ PHIẾU:
Nơi bỏ phiếu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
평평한 곳에 대고 눌러서 자국을 내다.
1.
ĐÓNG (DẤU):
Tì vào nơi bằng phẳng rồi ấn để tạo ra vết tích.
-
2.
물건의 끝에 가루나 액체를 조금 묻히다.
2.
CHẤM:
Làm cho dính một chút bột hay thể lỏng vào đầu mút của đồ vật.
-
10.
얼굴에 화장품을 조금 묻히다.
10.
CHẤM CHẤM:
Bôi một chút mĩ phẩm lên mặt.
-
3.
점이나 문장 부호 등을 써넣다.
3.
CHẤM, GHI:
Viết dấu chấm hay kí hiệu câu...
-
4.
어떤 틀이나 기구 속에 넣고 눌러서 같은 모양의 물건을 만들다.
4.
IN, SAO:
Để vào bên trong công cụ hay khung nào đó rồi ấn và làm đồ vật có hình dáng giống như thế.
-
5.
인쇄기를 이용하여 글이나 그림 등을 인쇄하다.
5.
IN ẤN:
Sử dụng máy in để in chữ hoặc tranh...
-
11.
단어, 구, 문장 등을 쓰기 위하여 글쇠를 누르다.
11.
ĐÁNH MÁY, ĐÁNH CHỮ:
Ấn khuôn chữ để viết từ, ngữ, câu...
-
6.
어떤 대상을 카메라로 비추어 그 모양을 필름에 옮기다.
6.
CHỤP:
Phản chiếu đối tượng nào đó vào trong máy ảnh (máy quay) rồi chuyển hình ảnh đó thành phim.
-
7.
정확히 모르는 사실을 대충 짐작하여 답하다.
7.
ĐÁNH DẤU, CHẤM:
Trì hoãn sự thật không biết chính xác rồi dự đoán và trả lời.
-
8.
투표하기로 정한 대상에게 표를 던지다.
8.
BẦU, CHỌN:
Bỏ phiếu cho đối tượng mà mình quyết định bỏ phiếu cho.
-
9.
어떤 사물이나 사람을 분명히 가리키다.
9.
CHẤM, CHỌN:
Lựa chọn con người hay sự vật nào đó làm đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
투표에서 찬성표를 얻음. 또는 얻은 찬성표.
1.
SỰ NHẬN ĐƯỢC PHIẾU, PHIẾU BẦU:
Sự nhận được phiếu tán thành trong cuộc bỏ phiếu. Hoặc phiếu tán thành nhận được.
-
None
-
1.
선거 이외에, 국가의 중요한 사항에 대하여 국민의 의견을 묻는 투표.
1.
TRƯNG CẦU DÂN Ý:
Việc bỏ phiếu hỏi ý kiến của người dân về vấn đề quan trọng của quốc gia, ngoài việc bầu cử.
-
☆
Danh từ
-
1.
투표, 선거, 경기 등에 참가할 수 있는 권리를 스스로 버림.
1.
SỰ KHÔNG THAM GIA, SỰ RÚT LUI, SỰ VẮNG MẶT, SỰ TỪ BỎ:
Sự tự từ bỏ quyền có thể tham gia vào thi đấu, bầu cử, bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1.
투표를 할 때 다른 사람이 보지 못하게 자신의 의사를 표시하여 낼 수 있도록 가려 놓은 곳.
1.
QUẦY BỎ PHIẾU:
Nơi được che chắn để người khác không nhìn thấy người bỏ phiếu đã đánh dấu nội dung gì khi bỏ phiếu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 조직이나 집단에서 투표를 통해 대표자나 임원을 뽑음.
1.
CUỘC TUYỂN CỬ, CUỘC BẦU CỬ:
Việc chọn ra người đại diện, người nhậm chức thông qua việc bỏ phiếu ở đoàn thể hay một tổ chức nhất định.
-
None
-
1.
주소지를 떠나 있는 사람이 다른 지역에서 하는 투표.
1.
SỰ BỎ PHIẾU Ở NƠI KHÁC:
Sự bỏ phiếu mà người rời khỏi nơi đăng ký cư trú thực hiện ở khu vực khác.
-
Danh từ
-
1.
투표를 통하여 여러 후보 가운데 한 사람을 뽑는 선거.
1.
SỰ BẦU CỬ, CUỘC TUYỂN CỬ:
Việc chọn một người trong nhiều ứng cử viên thông qua việc bỏ phiếu thường diễn ra trong chính trị.
-
Động từ
-
1.
투표함을 열고 투표의 결과를 알아보다.
1.
KIỂM PHIẾU:
Mở hòm phiếu và xem kết quả bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1.
투표를 해서 결정함.
1.
SỰ BIỂU QUYẾT:
Việc bỏ phiếu rồi quyết định.
-
Danh từ
-
1.
투표하는 사람.
1.
CỬ TRI:
Người bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1.
투표할 수 있는 권리.
1.
QUYỀN BỎ PHIẾU, QUYỀN BẦU CỬ:
Quyền có thể bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1.
투표를 하는 데에 쓰는 일정한 양식의 종이.
1.
LÁ PHIẾU:
Tờ giấy theo mẫu nhất định dùng vào việc bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1.
다시 투표함. 또는 그런 투표.
1.
SỰ TÁI BỎ PHIẾU, CUỘC BẦU CỬ LẠI:
Việc bỏ phiếu lại. Hoặc cuộc bỏ phiếu như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
투표함을 열고 투표의 결과를 알아봄.
1.
SỰ KIỂM PHIẾU:
Việc mở hòm phiếu và xem kết quả bỏ phiếu.
-
Danh từ
-
1.
투표함을 열고 투표의 결과를 알아보는 장소.
1.
NƠI KIỂM PHIẾU:
Nơi mở hòm phiếu và xem kết quả bỏ phiếu.